Tập đoàn SoftBank
Loại hình | Đại chúng |
---|---|
Thành viên chủ chốt | Masayoshi Son (Chủ tịch hội đồng quản trị và CEO) Ken Miyauchi (Chủ tịch và COO) |
Sản phẩm | Dịch vụ mặt đất, đường truyền cố định và viễn thông di động, dịch vụ Internet, truyền hình kỹ thuật số |
Người sáng lập | Masayoshi Son |
Website | www.softbank.co.jp |
Trụ sở chính | Tokyo Shiodome Building (〒105-7317, 1-9-1 Higashi-shimbashi, Minato-ku, Tokyo, Nhật Bản) |
Số nhân viên | 69,154 (2016)[2] |
Thành lập | 3 tháng 9 năm 1981; 42 năm trước (1981-09-03) |
Công ty con |
|
Tên bản ngữ | Hac 3032 |
Doanh thu | 9,15 nghìn tỉ yên Nhật (FY2015)[1] |
Tổng tài sản | 20,7 nghìn tỉ yên Nhật (FY2015)[1] |
Tổng vốnchủ sở hữu | 2,6 nghìn tỉ yên Nhật (FY2015)[1] |
Lợi nhuận kinh doanh | 999,5 tỉ yên Nhật (FY2015)[1] |
Ngành nghề | Telecommunications |
Lãi thực | 474,1 tỉ yên Nhật (FY2015)[1] |
Mã niêm yết |